Loa nén , 15W, hàng hải LH2-UC15E
Thích hợp cho các ứng dụng hàng hải và công nghiệp trong môi trường ẩm, clo và mặn
Vỏ bằng polyester được gia cố bằng thủy tinh với đặc tính chống cháy
Chống nước và chống bụi theo cấp IP67
Quy định cho việc lắp bên trong bảng giám sát tùy chọn
Phê duyệt kiểu được chứng nhận EN 60945 và chứng nhận EN54‑24
5.690.000₫
“Thích hợp cho các ứng dụng hàng hải và công nghiệp trong môi trường ẩm, clo và mặn
Vỏ bằng polyester được gia cố bằng thủy tinh với đặc tính chống cháy
Chống nước và chống bụi theo cấp IP67
Quy định cho việc lắp bên trong bảng giám sát tùy chọn
Phê duyệt kiểu được chứng nhận EN 60945 và chứng nhận EN54‑24”
Công suất lớn nhất: 22.5 W
Công suất định mức (PHC): 15 W
Mức công suất: 15 / 7.5 / 3.75 / 1.87 W
Mức áp suất âm thanh ở Công suất định mức / 1 W (1 kHz, 1 m): 120 / 108 dB (SPL)
Mức áp suất âm thanh ở Công suất định mức / 1 W (1 kHz, 4 m)(reference axis 0 degrees, free field) :102 / 90 dB
Dải tần số hiệu quả(- 10 dB): 300 Hz to 9 kHz
Góc mở tại 1 kHz / 4 kHz(‑6 dB) :119° / 38°
Điện áp đầu vào: 70 / 100 V
Trở kháng định mức :334 ohm (15 W at 70 V)667 ohm (7,5 W at 70 V / 15 W at 100 V)1333 ohm (3,75 W at 70 V / 7,5 W at 100 V)2667 ohm (1,87 W at 70 V / 3,75 W at 100 V)5347 ohm (1,87 W at 100 V)
Kết nối dây :6‑pole Vặn vít
Đường kính dây: 1.0 – 2.3 mm
Kích thước (L x D max): 302 x 212 mm(11.89 x 8.35 in)
Trọng lượng: 2.25 kg (4.96 lb)
Màu sắc: Light grey (RAL 7035)
Chất liệu horn Glass Reinforced Polyester (GRP)
Chất liệu mounting bracket Stainless thép (grade 316)
Đường Kính dây :6 mm to 12 mm (0.24 in to 0.47 in)
Nhiệt độ vận hành: -55 ºC to +70 ºC (-67 ºF to +158 ºF)
Nhiệt độ vận chuyển và lưu kho: -40 ºC to +70 ºC (-40 ºF to +158 ºF)
Độ ẩm tương đối: <95%